Có 1 kết quả:
排列 bài liệt
Từ điển phổ thông
xếp đặt, sắp xếp, bày ra thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. Bày ra thành hàng đội. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Phu nhân tọa ư trung đường, đăng chúc huy hoàng, tương nha hoàn nhị thập dư nhân các thịnh sức trang ban, bài liệt lưỡng biên” 夫人坐於中堂, 燈燭輝煌, 將丫鬟二十餘人各盛飾裝扮, 排列兩邊 (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣).
2. Xếp đặt theo thứ tự.
2. Xếp đặt theo thứ tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày xếp thành hàng.
Bình luận 0